(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ curl
B1

curl

Noun

Nghĩa tiếng Việt

uốn lọn xoăn cuộn tròn bài tập curl
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Curl'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một hình xoắn ốc hoặc hình cong.

Definition (English Meaning)

A spiral or curved shape.

Ví dụ Thực tế với 'Curl'

  • "She has beautiful curls in her hair."

    "Cô ấy có những lọn tóc xoăn rất đẹp."

  • "The leaves started to curl at the edges."

    "Các lá bắt đầu cuộn lại ở mép."

  • "She used a curling iron to curl her hair."

    "Cô ấy dùng máy uốn tóc để uốn tóc."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Curl'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: curl
  • Verb: curl
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Curl'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được dùng để chỉ tóc xoăn, khói cuộn, hoặc bất cứ vật gì có hình dáng tương tự. Khác với 'bend' chỉ sự uốn cong nói chung.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in

curl in something: chỉ sự xuất hiện hoặc sự hình thành của hình xoắn hoặc cong trong một vật liệu hoặc chất nào đó.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Curl'

Rule: tenses-present-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She has been curling her hair for an hour.
Cô ấy đã uốn tóc được một tiếng rồi.
Phủ định
They haven't been curling up on the couch all day.
Họ đã không cuộn tròn trên диван cả ngày.
Nghi vấn
Has the smoke been curling upwards from the chimney?
Khói có đang cuộn lên từ ống khói không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)