(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ departmental
B2

departmental

adjective

Nghĩa tiếng Việt

thuộc phòng ban cấp phòng ban liên quan đến phòng ban
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Departmental'

Giải nghĩa Tiếng Việt

thuộc về một phòng ban, đặc biệt là trong một công ty hoặc tổ chức

Definition (English Meaning)

relating to a department, especially within a company or organization

Ví dụ Thực tế với 'Departmental'

  • "The company is undergoing a departmental reorganization."

    "Công ty đang trải qua một cuộc tái cơ cấu phòng ban."

  • "Departmental meetings are held every Monday."

    "Các cuộc họp phòng ban được tổ chức vào mỗi thứ Hai."

  • "We need to address the issue of departmental silos."

    "Chúng ta cần giải quyết vấn đề các phòng ban hoạt động độc lập (silos)."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Departmental'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: departmental
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh doanh Quản lý

Ghi chú Cách dùng 'Departmental'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ 'departmental' thường được sử dụng để mô tả các hoạt động, chính sách, hoặc vấn đề liên quan đến một phòng ban cụ thể trong một tổ chức lớn. Nó nhấn mạnh sự phân chia trách nhiệm và chuyên môn hóa trong công ty. Ví dụ, 'departmental budget' là ngân sách riêng của một phòng ban.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in within

'in' thường được dùng để chỉ sự liên quan chung đến một phòng ban (ví dụ, 'changes in departmental policy'). 'within' nhấn mạnh sự tồn tại hoặc hoạt động bên trong một phòng ban (ví dụ, 'issues within the sales department').

Ngữ pháp ứng dụng với 'Departmental'

Rule: usage-used-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The company used to have a more departmental structure before the restructuring.
Công ty đã từng có một cấu trúc theo phòng ban rõ rệt hơn trước khi tái cấu trúc.
Phủ định
They didn't use to have departmental meetings every week; it was only monthly.
Họ đã không từng có các cuộc họp phòng ban hàng tuần; nó chỉ diễn ra hàng tháng.
Nghi vấn
Did the university use to have a departmental library for each faculty?
Trường đại học đã từng có một thư viện của phòng ban cho mỗi khoa phải không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)