(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ deviate
B2

deviate

động từ

Nghĩa tiếng Việt

lệch lạc sai lệch đi trệch khác thường
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Deviate'

Giải nghĩa Tiếng Việt

đi chệch khỏi, lệch khỏi, khác biệt so với điều bình thường hoặc được chấp nhận

Definition (English Meaning)

to move away from what is normal or acceptable

Ví dụ Thực tế với 'Deviate'

  • "The plane had to deviate from its original flight path due to bad weather."

    "Chiếc máy bay đã phải đi lệch khỏi đường bay ban đầu do thời tiết xấu."

  • "Do not deviate from the instructions given."

    "Đừng đi chệch khỏi những hướng dẫn đã đưa ra."

  • "The company's policies deviate significantly from industry standards."

    "Chính sách của công ty khác biệt đáng kể so với các tiêu chuẩn của ngành."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Deviate'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Toán học Khoa học

Ghi chú Cách dùng 'Deviate'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ "deviate" thường mang nghĩa không tích cực, ám chỉ sự khác biệt so với tiêu chuẩn, quy tắc, hoặc con đường đã định. Nó mạnh hơn so với "differ" (khác biệt) và thường ngụ ý một sự thay đổi đáng kể. So sánh với "digress" (lạc đề) trong văn nói hoặc viết, "deviate" có thể áp dụng cho cả hành vi, ý tưởng, hoặc vật chất.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

from

"Deviate from" được sử dụng để chỉ sự lệch khỏi một quy tắc, chuẩn mực, hoặc kế hoạch cụ thể. Ví dụ: "The data deviates significantly from the predicted values."

Ngữ pháp ứng dụng với 'Deviate'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)