(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ diary
A2

diary

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

sổ nhật ký nhật ký
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Diary'

Giải nghĩa Tiếng Việt

sổ nhật ký; một cuốn sách hoặc tập giấy có các khoảng trống cho mỗi ngày trong năm, nơi bạn viết những việc bạn dự định làm hoặc những điều đã xảy ra với bạn.

Definition (English Meaning)

a book or notepad with spaces for each day of the year in which you write down things you plan to do, or things that have happened to you

Ví dụ Thực tế với 'Diary'

  • "She kept a diary of her travels."

    "Cô ấy đã viết nhật ký về những chuyến đi của mình."

  • "I made a note of the meeting in my diary."

    "Tôi đã ghi chú về cuộc họp trong nhật ký của mình."

  • "She confided all her secrets to her diary."

    "Cô ấy thổ lộ tất cả những bí mật của mình vào nhật ký."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Diary'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày

Ghi chú Cách dùng 'Diary'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Nhật ký thường được dùng để ghi lại những trải nghiệm cá nhân, suy nghĩ, hoặc sự kiện quan trọng. Nó khác với 'journal' ở chỗ 'diary' thường tập trung vào các sự kiện hàng ngày và lịch trình, trong khi 'journal' có thể chứa những phân tích sâu sắc hơn và các suy nghĩ trừu tượng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

'in a diary': ghi chép trong nhật ký. 'diary of': nhật ký về (một người hoặc sự kiện). Ví dụ: 'He wrote in his diary every night.' / 'The diary of Anne Frank'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Diary'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)