(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ discover
B1

discover

Động từ

Nghĩa tiếng Việt

khám phá phát hiện tìm ra
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Discover'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Tìm ra, khám phá ra, phát hiện ra (điều gì hoặc ai đó) một cách bất ngờ hoặc trong khi đang tìm kiếm thứ khác.

Definition (English Meaning)

To find (something or someone) unexpectedly or while looking for something else.

Ví dụ Thực tế với 'Discover'

  • "Scientists discovered a new species of plant in the Amazon rainforest."

    "Các nhà khoa học đã phát hiện ra một loài thực vật mới trong rừng nhiệt đới Amazon."

  • "She discovered that her keys were missing."

    "Cô ấy phát hiện ra rằng chìa khóa của mình đã bị mất."

  • "They discovered a hidden treasure on the island."

    "Họ đã khám phá ra một kho báu bị giấu kín trên hòn đảo."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Discover'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

hide(giấu giếm)
conceal(che giấu)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Khoa học Lịch sử

Ghi chú Cách dùng 'Discover'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'discover' thường được dùng khi tìm thấy một cái gì đó mới hoặc một cái gì đó đã tồn tại nhưng chưa được biết đến. Khác với 'invent' (phát minh) là tạo ra một cái gì đó mới, 'discover' chỉ đơn thuần là tìm ra. So sánh với 'find', 'discover' mang tính bất ngờ và quan trọng hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

about that

'discover about': tìm hiểu, khám phá về một chủ đề nào đó. 'discover that': phát hiện ra rằng (điều gì đó là sự thật).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Discover'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)