(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ dramatic
B2

dramatic

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

kịch tính gây ấn tượng mạnh thuộc về kịch
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Dramatic'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Liên quan đến kịch hoặc việc biểu diễn hoặc nghiên cứu kịch.

Definition (English Meaning)

Relating to drama or the performance or study of drama.

Ví dụ Thực tế với 'Dramatic'

  • "She wants to pursue a dramatic career."

    "Cô ấy muốn theo đuổi một sự nghiệp trong lĩnh vực kịch nghệ."

  • "The play had a dramatic ending."

    "Vở kịch có một cái kết đầy kịch tính."

  • "The rescue was a dramatic event."

    "Cuộc giải cứu là một sự kiện đầy kịch tính."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Dramatic'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

undramatic(không kịch tính, không gây ấn tượng)
ordinary(bình thường)
calm(bình tĩnh)

Từ liên quan (Related Words)

tragedy(bi kịch)
comedy(hài kịch)
plot(cốt truyện)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Nghệ thuật Truyền thông

Ghi chú Cách dùng 'Dramatic'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ 'dramatic' thường được sử dụng để mô tả một cái gì đó liên quan trực tiếp đến kịch nghệ, sân khấu, hoặc các tác phẩm nghệ thuật tương tự. Ngoài ra, nó còn mang nghĩa là gây ấn tượng mạnh, kịch tính, thường chứa đựng sự bất ngờ hoặc cảm xúc mãnh liệt. Sự khác biệt với 'theatrical' là 'dramatic' nhấn mạnh vào hiệu ứng gây xúc động mạnh, còn 'theatrical' tập trung vào tính chất phô trương, làm quá của sân khấu.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Dramatic'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)