(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ drought-tolerant
B2

drought-tolerant

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

chịu hạn khả năng chịu hạn tốt thích nghi với khô hạn
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Drought-tolerant'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Có khả năng sống sót hoặc phát triển với ít nước.

Definition (English Meaning)

Able to survive or grow with little water.

Ví dụ Thực tế với 'Drought-tolerant'

  • "This variety of grass is drought-tolerant and requires little watering."

    "Giống cỏ này có khả năng chịu hạn tốt và cần rất ít nước."

  • "Farmers are planting drought-tolerant crops to cope with the changing climate."

    "Nông dân đang trồng các loại cây chịu hạn để đối phó với biến đổi khí hậu."

  • "Drought-tolerant landscaping can help conserve water in arid regions."

    "Thiết kế cảnh quan chịu hạn có thể giúp bảo tồn nước ở các vùng khô cằn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Drought-tolerant'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: drought-tolerant
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Nông nghiệp Sinh học

Ghi chú Cách dùng 'Drought-tolerant'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ này thường được dùng để mô tả các loại cây trồng, thực vật có khả năng chịu hạn tốt. Nó nhấn mạnh vào khả năng thích nghi và tồn tại trong điều kiện thiếu nước kéo dài. So với 'drought-resistant' (kháng hạn), 'drought-tolerant' có thể ám chỉ khả năng chịu đựng tốt hơn và tiếp tục phát triển, dù chậm hơn, trong điều kiện khô hạn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Drought-tolerant'

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish more farmers had planted drought-tolerant crops last year; we wouldn't be facing such a severe water shortage now.
Tôi ước nhiều nông dân đã trồng các loại cây chịu hạn vào năm ngoái; chúng ta đã không phải đối mặt với tình trạng thiếu nước nghiêm trọng như vậy bây giờ.
Phủ định
If only the government hadn't discouraged the use of drought-tolerant seeds, the harvest would have been much better.
Giá mà chính phủ không ngăn cản việc sử dụng hạt giống chịu hạn thì vụ mùa đã tốt hơn nhiều.
Nghi vấn
I wish I knew whether this new variety of rice would be drought-tolerant enough to survive the next dry season.
Tôi ước tôi biết liệu giống lúa mới này có đủ khả năng chịu hạn để sống sót qua mùa khô tới hay không.
(Vị trí vocab_tab4_inline)