duck hawk
nounNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Duck hawk'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Một tên gọi cũ của chim cắt lớn (Falco peregrinus), một loài chim săn mồi mạnh mẽ nổi tiếng với tốc độ và khả năng săn mồi, đặc biệt là các loài chim nước.
Definition (English Meaning)
An older name for the peregrine falcon (Falco peregrinus), a powerful bird of prey known for its speed and hunting ability, particularly of waterfowl.
Ví dụ Thực tế với 'Duck hawk'
-
"The duck hawk, or peregrine falcon, is known for its incredible diving speed."
"Chim cắt lớn, hay còn gọi là duck hawk, nổi tiếng với tốc độ lao xuống đáng kinh ngạc."
-
"Historically, the peregrine falcon was often referred to as a duck hawk by hunters."
"Trong lịch sử, chim cắt lớn thường được những người thợ săn gọi là duck hawk."
Từ loại & Từ liên quan của 'Duck hawk'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: duck hawk
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Duck hawk'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Thuật ngữ "duck hawk" ít được sử dụng ngày nay, thay vào đó, "peregrine falcon" là tên gọi phổ biến hơn. Tên gọi này nhấn mạnh thói quen săn bắt các loài vịt và chim nước khác của loài chim này. Cần phân biệt với các loài chim ưng khác, vì cắt lớn có kích thước lớn hơn và tốc độ bay nhanh hơn nhiều.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Duck hawk'
Rule: sentence-conditionals-mixed
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If the duck hawk had not been disturbed, it would nest in that cliff now.
|
Nếu cắt lớn không bị quấy rầy, nó sẽ làm tổ trên vách đá đó bây giờ. |
| Phủ định |
If there weren't fewer duck hawks, the ecosystem might not have been so affected by the pesticide.
|
Nếu không có ít cắt lớn hơn, hệ sinh thái có lẽ đã không bị ảnh hưởng nhiều bởi thuốc trừ sâu. |
| Nghi vấn |
If the duck hawk had migrated earlier, would it be easier to spot now?
|
Nếu cắt lớn di cư sớm hơn, liệu có dễ dàng phát hiện ra chúng bây giờ không? |