(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ hawk
B2

hawk

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

chim ưng diều hâu người hiếu chiến rao bán
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Hawk'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một loài chim săn mồi hoạt động ban ngày, với đôi cánh ngắn và tròn, đuôi dài, thường săn mồi bằng cách lao xuống bất ngờ.

Definition (English Meaning)

A diurnal bird of prey with short rounded wings and a long tail, typically hunting by sudden pounces.

Ví dụ Thực tế với 'Hawk'

  • "The hawk soared above the field, searching for its prey."

    "Con chim ưng lượn trên cánh đồng, tìm kiếm con mồi."

  • "The hawk has keen eyesight."

    "Chim ưng có thị lực rất tốt."

  • "The government is full of hawks who want to go to war."

    "Chính phủ có đầy những người hiếu chiến muốn gây chiến."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Hawk'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

dove(chim bồ câu (người ủng hộ hòa bình))

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Động vật học Chính trị Kinh doanh Đời sống hàng ngày

Ghi chú Cách dùng 'Hawk'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Hawk dùng để chỉ các loài chim săn mồi thuộc họ Ưng (Accipitridae) với kích thước trung bình, nhỏ hơn đại bàng. Khác với 'eagle' (đại bàng) thường lớn hơn và có sức mạnh hơn, 'hawk' thường nhanh nhẹn và linh hoạt hơn trong việc săn bắt con mồi nhỏ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Hawk'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)