(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ eclipsing
C1

eclipsing

Verb (Gerund or Present Participle)

Nghĩa tiếng Việt

làm lu mờ vượt trội che khuất vượt mặt
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Eclipsing'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Che khuất ánh sáng từ hoặc đến (một thiên thể) bằng sự di chuyển của một thiên thể khác giữa nó và người quan sát hoặc giữa nó và nguồn chiếu sáng.

Definition (English Meaning)

Obscuring the light from or to (one celestial body) by the passage of another between it and the observer or between it and a source of illumination.

Ví dụ Thực tế với 'Eclipsing'

  • "The moon is eclipsing the sun."

    "Mặt trăng đang che khuất mặt trời."

  • "Her talent is eclipsing all the other contestants."

    "Tài năng của cô ấy đang làm lu mờ tất cả các thí sinh khác."

  • "The company's new product is eclipsing its competitors."

    "Sản phẩm mới của công ty đang làm lu mờ các đối thủ cạnh tranh."

  • "Technological advancements are eclipsing traditional methods."

    "Những tiến bộ công nghệ đang dần thay thế các phương pháp truyền thống."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Eclipsing'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: eclipse
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

diminishing(giảm bớt)
fading(mờ dần)
declining(suy giảm)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Thiên văn học Ngôn ngữ học (trong nghĩa bóng)

Ghi chú Cách dùng 'Eclipsing'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Ở nghĩa đen, 'eclipsing' liên quan đến các hiện tượng thiên văn như nhật thực hoặc nguyệt thực. Nghĩa bóng của nó ám chỉ việc vượt trội, làm lu mờ, hoặc làm giảm tầm quan trọng của ai đó/cái gì đó.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

by

'Eclipsing by' thường được dùng để chỉ ra cái gì hoặc ai bị che khuất bởi cái gì hoặc ai.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Eclipsing'

Rule: sentence-passive-voice

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The sun was eclipsed by the moon during the solar eclipse.
Mặt trời đã bị mặt trăng che khuất trong suốt nhật thực.
Phủ định
The smaller star will not be eclipsed by its companion in the next few decades.
Ngôi sao nhỏ hơn sẽ không bị ngôi sao đồng hành của nó che khuất trong vài thập kỷ tới.
Nghi vấn
Was the athlete eclipsed by a younger competitor at the Olympics?
Có phải vận động viên đã bị một đối thủ trẻ hơn che khuất tại Thế vận hội?
(Vị trí vocab_tab4_inline)