(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ economic conditions
B2

economic conditions

noun phrase

Nghĩa tiếng Việt

tình hình kinh tế điều kiện kinh tế bối cảnh kinh tế
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Economic conditions'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Tình hình kinh tế của một quốc gia hoặc khu vực.

Definition (English Meaning)

The state of the economy in a country or region.

Ví dụ Thực tế với 'Economic conditions'

  • "The company's profits are highly dependent on the prevailing economic conditions."

    "Lợi nhuận của công ty phụ thuộc rất nhiều vào tình hình kinh tế hiện tại."

  • "The government is trying to improve economic conditions by lowering taxes."

    "Chính phủ đang cố gắng cải thiện tình hình kinh tế bằng cách giảm thuế."

  • "Rising interest rates can negatively impact economic conditions."

    "Lãi suất tăng có thể tác động tiêu cực đến tình hình kinh tế."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Economic conditions'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

economic climate(bối cảnh kinh tế)
economic situation(tình hình kinh tế)
state of the economy(tình trạng nền kinh tế)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Economic conditions'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được sử dụng để mô tả tình trạng hiện tại của nền kinh tế, bao gồm các yếu tố như tăng trưởng kinh tế, lạm phát, thất nghiệp, và lãi suất. Nó có thể đề cập đến tình hình kinh tế tốt (ví dụ: 'favorable economic conditions') hoặc tình hình kinh tế xấu (ví dụ: 'poor economic conditions').

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in under during

* **in:** Đề cập đến điều kiện kinh tế trong một quốc gia/khu vực (ví dụ: 'in favorable economic conditions').
* **under:** Đề cập đến việc chịu ảnh hưởng của một tình hình kinh tế cụ thể (ví dụ: 'under challenging economic conditions').
* **during:** Đề cập đến điều kiện kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định (ví dụ: 'during the economic conditions of the 1930s').

Ngữ pháp ứng dụng với 'Economic conditions'

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish the economic conditions were better so more people could find jobs.
Tôi ước điều kiện kinh tế tốt hơn để nhiều người có thể tìm được việc làm.
Phủ định
If only the economic conditions hadn't been so poor last year; we wouldn't have had to lay off so many employees.
Giá mà điều kiện kinh tế không quá tệ vào năm ngoái; chúng tôi đã không phải sa thải nhiều nhân viên như vậy.
Nghi vấn
If only the government would improve the economic conditions, wouldn't that help everyone?
Giá mà chính phủ cải thiện điều kiện kinh tế, điều đó sẽ giúp ích cho mọi người phải không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)