(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ evaluate
B2

evaluate

Động từ

Nghĩa tiếng Việt

đánh giá xem xét ước lượng định giá
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Evaluate'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Đánh giá, ước lượng, định giá; xem xét và đưa ra ý kiến về giá trị, tầm quan trọng, hoặc chất lượng của cái gì đó.

Definition (English Meaning)

To form an idea of the amount, number, or value of; assess.

Ví dụ Thực tế với 'Evaluate'

  • "The school will evaluate the students on their performance in the final exam."

    "Trường sẽ đánh giá học sinh dựa trên kết quả bài thi cuối kỳ."

  • "The doctors are evaluating his condition."

    "Các bác sĩ đang đánh giá tình trạng của anh ấy."

  • "We need to evaluate the success of the project."

    "Chúng ta cần đánh giá sự thành công của dự án."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Evaluate'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

neglect(Bỏ bê, lơ là)
ignore(Lờ đi, phớt lờ)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Kinh doanh Giáo dục Khoa học

Ghi chú Cách dùng 'Evaluate'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'evaluate' mang ý nghĩa đánh giá một cách cẩn thận và có hệ thống, thường dựa trên các tiêu chí cụ thể. Nó khác với 'assess' ở chỗ 'evaluate' thường bao gồm việc đưa ra một phán xét hoặc kết luận cuối cùng. So với 'judge', 'evaluate' mang tính khách quan và có căn cứ hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

on for by

evaluate on: đánh giá dựa trên cái gì; evaluate for: đánh giá để xác định sự phù hợp cho cái gì; evaluate by: đánh giá bằng phương pháp gì.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Evaluate'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)