fallback
Danh từNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Fallback'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Một kế hoạch, phương án, hoặc nguồn lực dự phòng mà bạn có thể sử dụng nếu các kế hoạch hoặc phương pháp khác thất bại.
Definition (English Meaning)
Something that you can use if other plans or methods fail.
Ví dụ Thực tế với 'Fallback'
-
"The backup generator is our fallback in case of a power outage."
"Máy phát điện dự phòng là phương án dự phòng của chúng tôi trong trường hợp mất điện."
-
"Having a good education is a valuable fallback if you lose your job."
"Có một nền giáo dục tốt là một sự hỗ trợ giá trị nếu bạn mất việc."
-
"We have a fallback option in case our first choice is unavailable."
"Chúng tôi có một lựa chọn dự phòng trong trường hợp lựa chọn đầu tiên của chúng tôi không khả dụng."
Từ loại & Từ liên quan của 'Fallback'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: fallback
- Verb: fallback (fallback, fell back, fallen back, falling back)
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Fallback'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Thường được sử dụng để chỉ một giải pháp thay thế đã được chuẩn bị trước, để sử dụng trong trường hợp khẩn cấp hoặc khi điều gì đó không diễn ra theo kế hoạch. Nhấn mạnh tính chất dự phòng và sự sẵn sàng đối phó với rủi ro.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
* as a fallback: như một phương án dự phòng
* in fallback: trong trạng thái dự phòng
* on fallback: khi dùng đến phương án dự phòng
* to fallback: để chuyển sang phương án dự phòng
Ngữ pháp ứng dụng với 'Fallback'
Rule: punctuation-comma
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If the primary system fails, we have a fallback, a backup generator, to provide power.
|
Nếu hệ thống chính bị lỗi, chúng ta có một phương án dự phòng, một máy phát điện dự phòng, để cung cấp điện. |
| Phủ định |
Despite careful planning, they didn't have a fallback, a contingency plan, in case of unexpected delays.
|
Mặc dù đã lên kế hoạch cẩn thận, họ không có phương án dự phòng, một kế hoạch dự phòng, trong trường hợp có sự chậm trễ bất ngờ. |
| Nghi vấn |
In case of a system failure, do we have a fallback, a secondary server, ready to take over?
|
Trong trường hợp hệ thống bị lỗi, chúng ta có phương án dự phòng, một máy chủ thứ cấp, sẵn sàng tiếp quản không? |