(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ feisty
B2

feisty

adjective

Nghĩa tiếng Việt

mạnh mẽ kiên cường hiếu chiến dễ gây gổ dám đương đầu
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Feisty'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hăng hái, quyết tâm và dũng cảm; hiếu chiến, dễ gây gổ.

Definition (English Meaning)

Lively, determined, and courageous.

Ví dụ Thực tế với 'Feisty'

  • "She's a feisty competitor who never gives up."

    "Cô ấy là một đối thủ đáng gờm, không bao giờ bỏ cuộc."

  • "Despite her small size, she had a feisty personality."

    "Mặc dù nhỏ bé, cô ấy có một tính cách mạnh mẽ."

  • "The feisty old woman stood up to the bullies."

    "Bà lão dũng cảm đã đứng lên chống lại những kẻ bắt nạt."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Feisty'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: feisty
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tính cách

Ghi chú Cách dùng 'Feisty'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'feisty' thường được dùng để miêu tả người có tinh thần mạnh mẽ, không dễ dàng bị khuất phục. Nó có thể mang nghĩa tích cực khi nói về sự quyết tâm và lòng dũng cảm, nhưng cũng có thể mang nghĩa tiêu cực khi nói về sự hiếu chiến hoặc dễ nổi nóng. Khác với 'spirited' (hăng hái), 'feisty' nhấn mạnh sự sẵn sàng đối đầu. Khác với 'aggressive' (hung hăng), 'feisty' không nhất thiết mang ý nghĩa bạo lực thể chất mà tập trung vào sự kiên quyết và đôi khi là bướng bỉnh.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Feisty'

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish my daughter weren't so feisty; she gets into trouble all the time.
Tôi ước con gái tôi đừng quá mạnh mẽ; con bé luôn gặp rắc rối.
Phủ định
If only he weren't so calm and reserved; I wish he were more feisty and stood up for himself.
Giá mà anh ấy không quá điềm tĩnh và kín đáo; Tôi ước anh ấy mạnh mẽ hơn và đứng lên bảo vệ bản thân.
Nghi vấn
If only she could be more feisty, would she finally stand up to her boss?
Giá mà cô ấy có thể mạnh mẽ hơn, liệu cô ấy cuối cùng có dám đối đầu với sếp của mình không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)