(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ financial ease
B2

financial ease

Noun phrase

Nghĩa tiếng Việt

sự thoải mái về tài chính tình hình tài chính dễ thở sự dư dả về tiền bạc
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Financial ease'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Trạng thái có đủ tiền để sống thoải mái mà không phải lo lắng về tài chính.

Definition (English Meaning)

A state of having enough money to live comfortably without financial worries.

Ví dụ Thực tế với 'Financial ease'

  • "Technological advancements have brought financial ease to many small businesses."

    "Những tiến bộ công nghệ đã mang lại sự thoải mái về tài chính cho nhiều doanh nghiệp nhỏ."

  • "Retiring early provided her with financial ease."

    "Việc nghỉ hưu sớm đã mang lại cho cô ấy sự thoải mái về tài chính."

  • "The company experienced a period of financial ease after the successful product launch."

    "Công ty đã trải qua một giai đoạn thoải mái về tài chính sau khi ra mắt sản phẩm thành công."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Financial ease'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

financial comfort(sự thoải mái về tài chính)
economic security(sự đảm bảo về kinh tế)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Financial ease'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ 'financial ease' nhấn mạnh sự thoải mái và tự do khỏi áp lực tài chính. Nó không chỉ đơn thuần là có tiền, mà còn là sự an tâm và khả năng đáp ứng các nhu cầu mà không gặp khó khăn. Khác với 'financial freedom' (tự do tài chính) thường ám chỉ sự độc lập hoàn toàn về tài chính, 'financial ease' có thể chỉ đơn giản là một giai đoạn mà áp lực tài chính được giảm bớt đáng kể.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

with in

Với 'with', ta có thể nói 'living with financial ease', nghĩa là sống một cuộc sống thoải mái về tài chính. Với 'in', ta có thể nói 'be in financial ease', nghĩa là đang trong trạng thái thoải mái về tài chính. Tuy nhiên, giới từ 'in' ít phổ biến hơn.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Financial ease'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)