(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ freighter aircraft
B2

freighter aircraft

Noun phrase

Nghĩa tiếng Việt

máy bay chở hàng máy bay vận tải hàng hóa
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Freighter aircraft'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một loại máy bay được thiết kế hoặc điều chỉnh để chở hàng hóa.

Definition (English Meaning)

An aircraft designed or adapted for carrying freight.

Ví dụ Thực tế với 'Freighter aircraft'

  • "The freighter aircraft was loaded with electronics before its flight to Europe."

    "Chiếc máy bay chở hàng đã được chất đầy hàng điện tử trước chuyến bay đến châu Âu."

  • "The company uses a fleet of freighter aircraft to deliver goods worldwide."

    "Công ty sử dụng một đội máy bay chở hàng để giao hàng trên toàn thế giới."

  • "Regulations require that freighter aircraft be inspected regularly."

    "Các quy định yêu cầu máy bay chở hàng phải được kiểm tra thường xuyên."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Freighter aircraft'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: freighter aircraft (noun phrase)
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

cargo plane(máy bay chở hàng)

Trái nghĩa (Antonyms)

passenger plane(máy bay chở khách)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Hàng không

Ghi chú Cách dùng 'Freighter aircraft'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ 'freighter aircraft' thường được sử dụng để chỉ những máy bay chuyên dụng được thiết kế đặc biệt để vận chuyển hàng hóa, khác với máy bay chở khách thông thường được sử dụng để chở hàng hóa trong khoang bụng. Thường được sử dụng trong bối cảnh logistics, vận tải hàng không và thương mại quốc tế.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Freighter aircraft'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)