(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ gene therapy
C1

gene therapy

noun

Nghĩa tiếng Việt

liệu pháp gen trị liệu gen
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Gene therapy'

Giải nghĩa Tiếng Việt

sự cấy ghép gen bình thường vào các tế bào thay thế cho các gen bị thiếu hoặc bị lỗi để điều chỉnh các rối loạn di truyền

Definition (English Meaning)

the transplantation of normal genes into cells in place of missing or defective ones in order to correct genetic disorders

Ví dụ Thực tế với 'Gene therapy'

  • "Scientists are making progress in the development of gene therapy for cystic fibrosis."

    "Các nhà khoa học đang có những tiến bộ trong việc phát triển liệu pháp gen cho bệnh xơ nang."

  • "Gene therapy holds promise for treating inherited diseases."

    "Liệu pháp gen hứa hẹn điều trị các bệnh di truyền."

  • "Ethical considerations surrounding gene therapy are complex."

    "Những cân nhắc về đạo đức xung quanh liệu pháp gen rất phức tạp."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Gene therapy'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: gene therapy
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Gene therapy'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Liệu pháp gen là một kỹ thuật y học thử nghiệm sử dụng gen để điều trị hoặc ngăn ngừa bệnh tật. Trong tương lai, liệu pháp gen có thể cho phép bác sĩ điều trị một chứng rối loạn bằng cách chèn một gen vào tế bào của bệnh nhân thay vì sử dụng thuốc hoặc phẫu thuật. Các nhà nghiên cứu đang thử nghiệm một số phương pháp tiếp cận liệu pháp gen, bao gồm: Thay thế một gen đột biến gây bệnh bằng một bản sao khỏe mạnh của gen; Vô hiệu hóa một gen đột biến đang hoạt động không đúng cách; Đưa một gen mới vào cơ thể để giúp chống lại bệnh tật.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in for with

* **in:** Thường dùng để chỉ phạm vi, lĩnh vực mà liệu pháp gen được sử dụng. Ví dụ: 'Research in gene therapy is advancing rapidly.' (Nghiên cứu trong lĩnh vực liệu pháp gen đang phát triển nhanh chóng).
* **for:** Dùng để chỉ mục đích của liệu pháp gen. Ví dụ: 'Gene therapy for cancer is still in its early stages.' (Liệu pháp gen để điều trị ung thư vẫn còn ở giai đoạn đầu).
* **with:** Dùng để chỉ những gì được sử dụng cùng với liệu pháp gen (ví dụ: một loại virus). Ví dụ: 'Gene therapy with viral vectors can be effective.' (Liệu pháp gen sử dụng vector virus có thể hiệu quả).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Gene therapy'

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By 2030, doctors will have been using gene therapy to treat genetic diseases for over a decade.
Đến năm 2030, các bác sĩ sẽ đã sử dụng liệu pháp gen để điều trị các bệnh di truyền trong hơn một thập kỷ.
Phủ định
Scientists won't have been researching new gene therapy techniques for very long before a major breakthrough occurs.
Các nhà khoa học sẽ chưa nghiên cứu các kỹ thuật trị liệu gen mới được bao lâu trước khi một bước đột phá lớn xảy ra.
Nghi vấn
Will researchers have been exploring the ethical implications of gene therapy enough before it becomes widely available?
Liệu các nhà nghiên cứu đã khám phá đủ những tác động đạo đức của liệu pháp gen trước khi nó trở nên phổ biến rộng rãi chưa?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish gene therapy were more widely available to those who need it.
Tôi ước liệu pháp gen được phổ biến rộng rãi hơn cho những người cần nó.
Phủ định
If only gene therapy hadn't been so controversial in its early stages, perhaps more progress would have been made by now.
Giá như liệu pháp gen không gây tranh cãi đến vậy trong giai đoạn đầu, có lẽ giờ đã có nhiều tiến bộ hơn.
Nghi vấn
If only researchers could find a way to make gene therapy more affordable, wouldn't that be amazing?
Giá như các nhà nghiên cứu có thể tìm ra cách làm cho liệu pháp gen trở nên phải chăng hơn, chẳng phải điều đó sẽ rất tuyệt vời sao?
(Vị trí vocab_tab4_inline)