(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ gonad
C1

gonad

noun

Nghĩa tiếng Việt

tuyến sinh dục sinh dục tuyến
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Gonad'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một cơ quan sản xuất giao tử; tinh hoàn hoặc buồng trứng.

Definition (English Meaning)

An organ that produces gametes; a testis or ovary.

Ví dụ Thực tế với 'Gonad'

  • "The gonads are responsible for the production of sex hormones."

    "Các tuyến sinh dục chịu trách nhiệm sản xuất hormone giới tính."

  • "Damage to the gonads can lead to infertility."

    "Tổn thương các tuyến sinh dục có thể dẫn đến vô sinh."

  • "The study examined the effect of the drug on the gonads."

    "Nghiên cứu đã kiểm tra ảnh hưởng của thuốc lên các tuyến sinh dục."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Gonad'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: gonad
  • Adjective: gonadal
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

testis(tinh hoàn)
ovary(buồng trứng)
gamete(giao tử) sex hormone(hormone giới tính)
reproduction(sinh sản)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Gonad'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thuật ngữ 'gonad' là một thuật ngữ sinh học chung, được sử dụng để chỉ các cơ quan sinh sản chính ở động vật, chịu trách nhiệm sản xuất các tế bào sinh sản (tinh trùng ở nam giới và trứng ở nữ giới). 'Gonad' là một thuật ngữ trung tính về giới tính. 'Testis' (tinh hoàn) và 'ovary' (buồng trứng) là những thuật ngữ cụ thể hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Gonad'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)