(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ government agency
B2

government agency

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

cơ quan chính phủ cơ quan nhà nước
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Government agency'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một tổ chức là một phần của chính phủ.

Definition (English Meaning)

An organization that is part of a government.

Ví dụ Thực tế với 'Government agency'

  • "The Environmental Protection Agency is responsible for enforcing environmental regulations."

    "Cơ quan Bảo vệ Môi trường chịu trách nhiệm thực thi các quy định về môi trường."

  • "Many government agencies offer internships to students."

    "Nhiều cơ quan chính phủ cung cấp chương trình thực tập cho sinh viên."

  • "The FBI is a well-known government agency."

    "FBI là một cơ quan chính phủ nổi tiếng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Government agency'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: government agency
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chính trị Luật pháp Hành chính công

Ghi chú Cách dùng 'Government agency'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này dùng để chỉ một cơ quan hoặc bộ phận cụ thể của chính phủ, chịu trách nhiệm thực hiện các chức năng hoặc nhiệm vụ được giao. Nó khác với 'government' nói chung, vốn bao gồm toàn bộ hệ thống chính trị và hành chính của một quốc gia. 'Agency' nhấn mạnh tính chuyên môn và có mục tiêu cụ thể hơn so với 'department' (bộ) hoặc 'ministry' (bộ) mặc dù đôi khi các từ này có thể hoán đổi cho nhau. Ví dụ: một 'agency' thường nhỏ hơn và tập trung vào một lĩnh vực hẹp hơn so với một 'department'.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Government agency'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)