(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ grounds
B1

grounds

danh từ (số nhiều)

Nghĩa tiếng Việt

khuôn viên lý do căn cứ bã cà phê
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Grounds'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Khu đất xung quanh một tòa nhà, hoặc khu đất được sử dụng cho một mục đích cụ thể.

Definition (English Meaning)

The land surrounding a building, or the area of land used for a particular purpose.

Ví dụ Thực tế với 'Grounds'

  • "The school grounds are well-maintained."

    "Sân trường được bảo trì tốt."

  • "Security guards patrol the hospital grounds at night."

    "Các nhân viên bảo vệ tuần tra khuôn viên bệnh viện vào ban đêm."

  • "The judge ruled there were no grounds for an appeal."

    "Thẩm phán phán quyết rằng không có căn cứ để kháng cáo."

  • "Don't throw the coffee grounds away; you can use them as fertilizer."

    "Đừng vứt bã cà phê đi; bạn có thể dùng chúng làm phân bón."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Grounds'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: danh từ
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đa lĩnh vực (tùy ngữ cảnh)

Ghi chú Cách dùng 'Grounds'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường chỉ khu vực ngoài trời thuộc về một công trình, tổ chức. Ví dụ: school grounds (sân trường), hospital grounds (khuôn viên bệnh viện).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in on

in: thường dùng khi đề cập đến việc một thứ gì đó nằm bên trong khu đất đó (ví dụ: There's a statue in the grounds). on: dùng khi đề cập đến một sự kiện hoặc hoạt động diễn ra trên khu đất đó (ví dụ: The festival was held on the grounds).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Grounds'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)