(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ reason
B1

reason

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

lý do nguyên nhân lẽ phải sự hợp lý sự suy luận sự biện luận
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Reason'

Giải nghĩa Tiếng Việt

lý do, nguyên nhân, lẽ phải, sự hợp lý.

Definition (English Meaning)

a cause, explanation, or justification for an action or event.

Ví dụ Thực tế với 'Reason'

  • "The reason for the meeting is to discuss the new project."

    "Lý do của cuộc họp là để thảo luận về dự án mới."

  • "There's no reason to panic."

    "Không có lý do gì để hoảng sợ."

  • "He is a man of reason."

    "Anh ấy là một người có lý trí."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Reason'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Triết học Luật pháp

Ghi chú Cách dùng 'Reason'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'reason' ở dạng danh từ thường được dùng để chỉ nguyên nhân hoặc lời giải thích cho một hành động, sự kiện, hoặc niềm tin. Nó nhấn mạnh tính logic và sự hợp lý. Khác với 'cause' (nguyên nhân) mang tính khách quan và có thể không cần đến ý thức, 'reason' thường liên quan đến suy nghĩ và động cơ của con người. Ví dụ, 'The reason for his absence was illness' (Lý do anh ấy vắng mặt là do bệnh).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

for with

'reason for': chỉ lý do của một cái gì đó (ví dụ: 'the reason for the delay'). 'reason with': thuyết phục ai đó bằng lý lẽ (ví dụ: 'I tried to reason with him, but he wouldn't listen').

Ngữ pháp ứng dụng với 'Reason'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)