(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ hedonism
C1

hedonism

noun

Nghĩa tiếng Việt

chủ nghĩa khoái lạc thuyết khoái lạc
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Hedonism'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Chủ nghĩa khoái lạc; học thuyết đạo đức cho rằng khoái lạc (theo nghĩa thỏa mãn các ham muốn) là điều tốt đẹp nhất và mục tiêu thích hợp của cuộc sống con người.

Definition (English Meaning)

The ethical theory that pleasure (in the sense of the satisfaction of desires) is the highest good and proper aim of human life.

Ví dụ Thực tế với 'Hedonism'

  • "His hedonism led him to pursue only immediate pleasures, neglecting long-term goals."

    "Chủ nghĩa khoái lạc của anh ta khiến anh ta chỉ theo đuổi những thú vui trước mắt, bỏ bê các mục tiêu dài hạn."

  • "The city's nightlife is often associated with hedonism."

    "Cuộc sống về đêm của thành phố thường gắn liền với chủ nghĩa khoái lạc."

  • "Some philosophers argue that hedonism is a flawed approach to ethics."

    "Một số nhà triết học cho rằng chủ nghĩa khoái lạc là một cách tiếp cận sai lầm đối với đạo đức."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Hedonism'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: hedonism
  • Adjective: hedonistic
  • Adverb: hedonistically
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Triết học Tâm lý học

Ghi chú Cách dùng 'Hedonism'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Hedonism nhấn mạnh tầm quan trọng của niềm vui và sự thỏa mãn như là động lực chính của hành vi con người và là tiêu chí để đánh giá giá trị. Nó có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau, từ việc theo đuổi những thú vui đơn giản đến việc tìm kiếm hạnh phúc lâu dài và có ý nghĩa. Cần phân biệt với 'sensualism' (chủ nghĩa duy cảm), tập trung vào khoái cảm giác quan.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

‘Hedonism of’ thường dùng để chỉ chủ nghĩa khoái lạc của một cá nhân hoặc một nhóm. ‘Hedonism in’ thường dùng để chỉ sự thể hiện chủ nghĩa khoái lạc trong một lĩnh vực cụ thể (ví dụ: hedonism in art).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Hedonism'

Rule: sentence-conditionals-second

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If he understood the long-term consequences, he wouldn't live so hedonistically.
Nếu anh ấy hiểu hậu quả lâu dài, anh ấy sẽ không sống hưởng lạc như vậy.
Phủ định
If she weren't so focused on hedonism, she might achieve her goals more quickly.
Nếu cô ấy không quá tập trung vào chủ nghĩa khoái lạc, cô ấy có thể đạt được mục tiêu của mình nhanh hơn.
Nghi vấn
Would you respect him more if he weren't driven by hedonism?
Bạn có tôn trọng anh ấy hơn nếu anh ấy không bị thúc đẩy bởi chủ nghĩa khoái lạc không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)