(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ hers
A2

hers

Đại từ sở hữu

Nghĩa tiếng Việt

của cô ấy thuộc về cô ấy
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Hers'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Thuộc về hoặc liên quan đến cô ấy.

Definition (English Meaning)

Belonging to or associated with her.

Ví dụ Thực tế với 'Hers'

  • "That book is hers."

    "Cuốn sách đó là của cô ấy."

  • "This idea was entirely hers."

    "Ý tưởng này hoàn toàn là của cô ấy."

  • "Is that coat hers or yours?"

    "Cái áo khoác đó là của cô ấy hay của bạn?"

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Hers'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ngữ pháp

Ghi chú Cách dùng 'Hers'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

“Hers” là một đại từ sở hữu độc lập, có nghĩa là nó không đi kèm với một danh từ. Nó biểu thị quyền sở hữu của một đối tượng, ý tưởng, hoặc phẩm chất thuộc về một người phụ nữ hoặc một nhóm phụ nữ. Cần phân biệt với “her”, có thể là một tính từ sở hữu (ví dụ: her book) hoặc một đại từ tân ngữ (ví dụ: I saw her). "Hers" luôn đứng một mình.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Hers'

Rule: clauses-relative-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The red car parked outside, whose paint was gleaming, was actually hers.
Chiếc xe màu đỏ đậu bên ngoài, có lớp sơn sáng bóng, thực ra là của cô ấy.
Phủ định
The antique clock, whose history no one knew, was certainly not hers.
Chiếc đồng hồ cổ, mà không ai biết lịch sử của nó, chắc chắn không phải của cô ấy.
Nghi vấn
Is the laptop on the desk, whose screen is cracked, hers?
Có phải chiếc máy tính xách tay trên bàn, có màn hình bị nứt, là của cô ấy không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)