(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ hertz (hz)
B2

hertz (hz)

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

Héc chu kỳ trên giây
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Hertz (hz)'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Đơn vị tần số trong hệ SI, bằng một chu kỳ trên giây.

Definition (English Meaning)

The SI unit of frequency, equal to one cycle per second.

Ví dụ Thực tế với 'Hertz (hz)'

  • "The radio station broadcasts at a frequency of 98.5 MHz."

    "Đài phát thanh phát sóng ở tần số 98.5 MHz."

  • "The computer's processor speed is measured in gigahertz."

    "Tốc độ của bộ vi xử lý máy tính được đo bằng gigahertz."

  • "The human ear can typically hear frequencies between 20 Hz and 20,000 Hz."

    "Tai người thường có thể nghe được tần số từ 20 Hz đến 20.000 Hz."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Hertz (hz)'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

cycles per second(chu kỳ trên giây)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Vật lý Kỹ thuật điện tử Âm thanh học

Ghi chú Cách dùng 'Hertz (hz)'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Hertz (Hz) được sử dụng để đo tần số của các dao động tuần hoàn, như sóng âm, sóng điện từ, và tín hiệu điện. Nó thể hiện số lần một sự kiện lặp lại trong một giây. Đôi khi được sử dụng với các tiền tố như kilohertz (kHz), megahertz (MHz), gigahertz (GHz) để biểu thị tần số lớn hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Hertz (hz)'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)