(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ wavelength
B2

wavelength

noun

Nghĩa tiếng Việt

bước sóng sự đồng điệu hiểu ý
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Wavelength'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Khoảng cách giữa các đỉnh sóng liên tiếp của một sóng, đặc biệt là các điểm trong sóng âm thanh hoặc sóng điện từ.

Definition (English Meaning)

The distance between successive crests of a wave, especially points in a sound wave or electromagnetic wave.

Ví dụ Thực tế với 'Wavelength'

  • "The wavelength of red light is longer than that of blue light."

    "Bước sóng của ánh sáng đỏ dài hơn bước sóng của ánh sáng xanh."

  • "Radio waves have much longer wavelengths than visible light."

    "Sóng vô tuyến có bước sóng dài hơn nhiều so với ánh sáng nhìn thấy."

  • "It's good to work with people who are on the same wavelength."

    "Thật tốt khi làm việc với những người có cùng suy nghĩ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Wavelength'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: wavelength
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Vật lý Viễn thông Quang học

Ghi chú Cách dùng 'Wavelength'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Wavelength thường được sử dụng trong các ngữ cảnh khoa học để mô tả các đặc tính của sóng, ví dụ như sóng ánh sáng, sóng âm thanh hoặc sóng vô tuyến. Nó có mối quan hệ nghịch đảo với tần số; bước sóng càng ngắn thì tần số càng cao và ngược lại. Trong giao tiếp, đôi khi dùng ẩn dụ 'on the same wavelength' để chỉ sự đồng điệu, thấu hiểu.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

at of

At a specific wavelength: Được dùng để chỉ một bước sóng cụ thể (ví dụ: The laser operates at a wavelength of 633 nm). Of a certain wavelength: Được dùng để mô tả bước sóng của một loại sóng nào đó (ví dụ: The wavelength of blue light is shorter than that of red light).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Wavelength'

Rule: sentence-conditionals-mixed

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If they had been on the same wavelength in the negotiations, the deal would be complete now.
Nếu họ đã cùng chung một bước sóng trong các cuộc đàm phán, thì thỏa thuận đã hoàn tất ngay bây giờ.
Phủ định
If she hadn't been so focused on her own wavelength, she wouldn't have missed the deadline.
Nếu cô ấy không quá tập trung vào suy nghĩ riêng của mình, cô ấy đã không bỏ lỡ thời hạn.
Nghi vấn
If we had communicated better, would we be on the same wavelength now?
Nếu chúng ta giao tiếp tốt hơn, liệu chúng ta có cùng chung một bước sóng bây giờ không?

Rule: sentence-conditionals-third

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If they had been on the same wavelength, they would have understood each other perfectly.
Nếu họ đã có cùng bước sóng, họ đã hiểu nhau một cách hoàn hảo.
Phủ định
If the negotiator hadn't been on a different wavelength, the deal might not have fallen through.
Nếu người đàm phán không ở một bước sóng khác, thỏa thuận có lẽ đã không thất bại.
Nghi vấn
Could we have avoided the argument if we had been on the same wavelength?
Chúng ta có thể đã tránh được cuộc tranh cãi nếu chúng ta có cùng bước sóng không?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish we were on the same wavelength; things would be so much easier.
Tôi ước chúng tôi cùng tần số, mọi thứ sẽ dễ dàng hơn rất nhiều.
Phủ định
If only they hadn't been on a completely different wavelength when we discussed the project.
Giá mà họ không ở trên một tần số hoàn toàn khác khi chúng tôi thảo luận về dự án.
Nghi vấn
I wish they would get on the same wavelength as the rest of the team; would that even be possible?
Tôi ước họ sẽ cùng tần số với phần còn lại của nhóm; liệu điều đó có thể xảy ra không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)