(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ hurdles
B2

hurdles

Noun (plural)

Nghĩa tiếng Việt

rào cản trở ngại khó khăn chướng ngại vật
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Hurdles'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Những chướng ngại vật mà vận động viên phải nhảy qua trong một cuộc đua; những khó khăn hoặc vấn đề cần phải vượt qua.

Definition (English Meaning)

Obstacles that runners must jump over in a race; difficulties or problems that must be overcome.

Ví dụ Thực tế với 'Hurdles'

  • "The company faced many hurdles in entering the new market."

    "Công ty đã phải đối mặt với nhiều trở ngại khi gia nhập thị trường mới."

  • "She cleared all the hurdles and won the race."

    "Cô ấy đã vượt qua tất cả các chướng ngại vật và giành chiến thắng trong cuộc đua."

  • "The project encountered several bureaucratic hurdles."

    "Dự án đã gặp phải một số rào cản quan liêu."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Hurdles'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

advantages(lợi thế)
benefits(lợi ích)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Thể thao Kinh doanh Cuộc sống

Ghi chú Cách dùng 'Hurdles'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'hurdles' thường được dùng theo nghĩa bóng để chỉ những khó khăn, trở ngại trong cuộc sống, công việc hoặc bất kỳ nỗ lực nào. Khác với 'obstacles' mang nghĩa chung chung hơn về vật cản, 'hurdles' ngụ ý rằng cần phải có nỗ lực để vượt qua.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

over in

Over: Vượt qua một chướng ngại cụ thể. In: Trong bối cảnh của một hoạt động/ lĩnh vực.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Hurdles'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)