(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ inaccuracies
B2

inaccuracies

Noun

Nghĩa tiếng Việt

những sự không chính xác những sai sót những lỗi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Inaccuracies'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Trạng thái hoặc phẩm chất không chính xác; một trường hợp của việc gì đó không chính xác.

Definition (English Meaning)

The state or quality of being inaccurate; an instance of something being inaccurate.

Ví dụ Thực tế với 'Inaccuracies'

  • "The report was filled with inaccuracies."

    "Bản báo cáo chứa đầy những sai sót."

  • "The historian pointed out several inaccuracies in the film."

    "Nhà sử học đã chỉ ra một vài điểm không chính xác trong bộ phim."

  • "We need to correct the inaccuracies in the data before we can use it."

    "Chúng ta cần sửa những điểm không chính xác trong dữ liệu trước khi có thể sử dụng nó."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Inaccuracies'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

errors(lỗi)
mistakes(sai lầm)
faults(thiếu sót)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Inaccuracies'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

‘Inaccuracies’ là dạng số nhiều của ‘inaccuracy’, đề cập đến nhiều lỗi hoặc sai sót. Thường dùng khi nói về một danh sách các lỗi hoặc một tình huống có nhiều chi tiết không đúng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in with

‘In inaccuracies’ được dùng khi nói về việc có lỗi trong một thứ gì đó (ví dụ: in inaccuracies in the report). ‘With inaccuracies’ thường được dùng để mô tả một thứ gì đó có lỗi (ví dụ: a report with inaccuracies).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Inaccuracies'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)