(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ inadequately prepared
B2

inadequately prepared

Trạng từ bổ nghĩa cho tính từ

Nghĩa tiếng Việt

chuẩn bị không đầy đủ thiếu chuẩn bị không đủ sự chuẩn bị
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Inadequately prepared'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Không được chuẩn bị đầy đủ hoặc không đủ năng lực.

Definition (English Meaning)

Not sufficiently or competently ready.

Ví dụ Thực tế với 'Inadequately prepared'

  • "The students were inadequately prepared for the exam."

    "Các sinh viên đã không được chuẩn bị đầy đủ cho kỳ thi."

  • "The project failed because the team was inadequately prepared."

    "Dự án thất bại vì nhóm không được chuẩn bị đầy đủ."

  • "She felt inadequately prepared for the interview."

    "Cô ấy cảm thấy mình không được chuẩn bị đầy đủ cho cuộc phỏng vấn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Inadequately prepared'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

poorly prepared(chuẩn bị kém)
insufficiently prepared(chuẩn bị không đủ)
unprepared(không chuẩn bị)

Trái nghĩa (Antonyms)

adequately prepared(chuẩn bị đầy đủ)
well-prepared(chuẩn bị tốt)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chung

Ghi chú Cách dùng 'Inadequately prepared'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được dùng để mô tả tình trạng thiếu sự chuẩn bị kỹ lưỡng về kiến thức, kỹ năng hoặc nguồn lực cần thiết cho một nhiệm vụ, bài kiểm tra, hoặc tình huống cụ thể. Nó nhấn mạnh sự thiếu hụt hoặc yếu kém trong quá trình chuẩn bị. So với 'poorly prepared', 'inadequately prepared' mang sắc thái nghiêm trọng hơn về mức độ thiếu chuẩn bị.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Inadequately prepared'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)