(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ inferiority
B2

inferiority

Noun

Nghĩa tiếng Việt

tính thấp kém sự thua kém mặc cảm tự ti cảm giác thấp kém
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Inferiority'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Trạng thái thấp kém hơn về địa vị, phẩm chất hoặc chất lượng so với người hoặc vật khác.

Definition (English Meaning)

The condition of being lower in status or quality than another or others.

Ví dụ Thực tế với 'Inferiority'

  • "She had a deep sense of inferiority about her lack of education."

    "Cô ấy có một cảm giác sâu sắc về sự thấp kém do thiếu học vấn."

  • "The old model suffered from a sense of inferiority compared to the new one."

    "Mẫu xe cũ chịu sự thấp kém so với mẫu xe mới."

  • "His inferiority complex made it difficult for him to form relationships."

    "Mặc cảm tự ti của anh ấy khiến anh ấy khó thiết lập các mối quan hệ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Inferiority'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Psychology Sociology Personal Development

Ghi chú Cách dùng 'Inferiority'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thái nghĩa của 'inferiority' thường mang tính chủ quan và so sánh. Nó nhấn mạnh sự thua kém, không chỉ về mặt khách quan mà còn về cảm nhận. Khác với 'subordination' (sự phục tùng), 'inferiority' tập trung vào sự thiếu sót và bất lợi.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

to in

'- Inferiority to': So sánh trực tiếp với một đối tượng cụ thể mà chủ thể cảm thấy thua kém.
- Inferiority in': Chỉ ra lĩnh vực hoặc khía cạnh cụ thể mà chủ thể cảm thấy thua kém.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Inferiority'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)