(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ instructions
B1

instructions

noun

Nghĩa tiếng Việt

hướng dẫn chỉ dẫn lời chỉ dẫn chỉ thị hướng dẫn sử dụng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Instructions'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Thông tin chi tiết hướng dẫn cách thức một việc gì đó nên được thực hiện hoặc vận hành.

Definition (English Meaning)

Detailed information telling how something should be done, or operated.

Ví dụ Thực tế với 'Instructions'

  • "Follow the instructions carefully to avoid damaging the device."

    "Hãy làm theo các hướng dẫn một cách cẩn thận để tránh làm hỏng thiết bị."

  • "The package includes detailed instructions for assembly."

    "Gói hàng bao gồm hướng dẫn chi tiết để lắp ráp."

  • "He ignored the instructions and broke the machine."

    "Anh ta phớt lờ các hướng dẫn và làm hỏng máy."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Instructions'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: instructions
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

command(mệnh lệnh)
order(lệnh)

Lĩnh vực (Subject Area)

General

Ghi chú Cách dùng 'Instructions'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được sử dụng ở dạng số nhiều (instructions) để chỉ một bộ các bước hoặc quy trình cụ thể. 'Instruction' (số ít) ít được sử dụng hơn trong nghĩa này và thường chỉ một mệnh lệnh hoặc chỉ thị duy nhất. Phân biệt với 'directions' (chỉ đường đi) và 'guidelines' (hướng dẫn chung, ít chi tiết hơn).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

on for

‘Instructions on’ được sử dụng khi muốn nói về hướng dẫn về một chủ đề cụ thể (ví dụ: instructions on how to assemble the furniture). ‘Instructions for’ được sử dụng khi muốn nói về hướng dẫn cho một đối tượng hoặc mục đích cụ thể (ví dụ: instructions for the new software).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Instructions'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)