(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ invented
B1

invented

Động từ (quá khứ và quá khứ phân từ)

Nghĩa tiếng Việt

đã phát minh đã sáng chế đã bịa ra (nếu dùng với nghĩa tiêu cực)
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Invented'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Thì quá khứ và quá khứ phân từ của 'invent': Tạo ra hoặc thiết kế một thứ gì đó chưa từng tồn tại trước đây; là người khởi xướng.

Definition (English Meaning)

Past tense and past participle of 'invent': To create or design something that has not existed before; be the originator of.

Ví dụ Thực tế với 'Invented'

  • "Alexander Graham Bell invented the telephone."

    "Alexander Graham Bell đã phát minh ra điện thoại."

  • "The printing press was invented by Johannes Gutenberg."

    "Máy in được phát minh bởi Johannes Gutenberg."

  • "Many people have invented excuses for being late."

    "Nhiều người đã bịa ra lý do cho việc đến muộn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Invented'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Khoa học và Công nghệ

Ghi chú Cách dùng 'Invented'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'invent' nhấn mạnh việc tạo ra một cái gì đó hoàn toàn mới, chưa từng có trước đây. Khác với 'discover', vốn là tìm ra một thứ đã tồn tại nhưng chưa được biết đến. 'Create' là một từ rộng hơn, có thể bao gồm cả việc tạo ra những thứ mới và những thứ đã có biến thể.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Invented'

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish Thomas Edison hadn't invented the light bulb; then we could all sleep better.
Tôi ước Thomas Edison đã không phát minh ra bóng đèn điện; thì tất cả chúng ta có thể ngủ ngon hơn.
Phủ định
If only someone hadn't invented social media; life was simpler before.
Giá như ai đó đã không phát minh ra mạng xã hội; cuộc sống đã đơn giản hơn trước.
Nghi vấn
I wish someone hadn't invented this complicated machine. What am I supposed to do with it?
Tôi ước ai đó đã không phát minh ra cái máy phức tạp này. Tôi phải làm gì với nó đây?
(Vị trí vocab_tab4_inline)