(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ isolate
B2

isolate

động từ

Nghĩa tiếng Việt

cô lập cách ly tách biệt phân lập
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Isolate'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Cô lập, cách ly; tách biệt ai/cái gì khỏi những người/vật khác.

Definition (English Meaning)

To separate (a person or thing) from others; to set apart or cut off from others.

Ví dụ Thực tế với 'Isolate'

  • "The doctor ordered the patient to be isolated from other people to prevent the spread of the virus."

    "Bác sĩ yêu cầu bệnh nhân được cách ly khỏi những người khác để ngăn chặn sự lây lan của virus."

  • "The island is isolated from the mainland."

    "Hòn đảo bị cô lập khỏi đất liền."

  • "They isolated the virus in the lab."

    "Họ đã phân lập được virus trong phòng thí nghiệm."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Isolate'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

integrate(hội nhập)
connect(kết nối)
unite(đoàn kết)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Khoa học Y học Xã hội học

Ghi chú Cách dùng 'Isolate'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'isolate' thường được sử dụng khi nói về việc ngăn chặn sự lây lan của bệnh tật, hoặc khi muốn nghiên cứu một đối tượng cụ thể mà không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố bên ngoài. Nó mang ý nghĩa chủ động tách rời. So sánh với 'separate' (tách rời), 'isolate' mang tính cưỡng ép và phòng ngừa cao hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

from

'Isolate from' được sử dụng để chỉ đối tượng bị tách ra khỏi cái gì hoặc ai.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Isolate'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)