(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ jet set
B2

jet set

noun

Nghĩa tiếng Việt

giới thượng lưu dân chơi giới nhà giàu hay đi du lịch
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Jet set'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Giới thượng lưu giàu có thường xuyên du lịch đến những địa điểm thời thượng để giải trí.

Definition (English Meaning)

Wealthy people who travel frequently to fashionable places for pleasure.

Ví dụ Thực tế với 'Jet set'

  • "The jet set often spends their summers in the French Riviera."

    "Giới thượng lưu thường dành mùa hè của họ ở French Riviera."

  • "He became part of the international jet set after his company went public."

    "Anh ấy trở thành một phần của giới thượng lưu quốc tế sau khi công ty của anh ấy phát hành cổ phiếu ra công chúng."

  • "The article features a profile of a prominent member of the jet set."

    "Bài báo có một bài viết về một thành viên nổi bật của giới thượng lưu."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Jet set'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: jet set
  • Adjective: jet-set
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Văn hóa Xã hội

Ghi chú Cách dùng 'Jet set'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ 'jet set' ám chỉ một nhóm người giàu có, thường là những người nổi tiếng hoặc thuộc giới tinh hoa, có lối sống xa hoa và thường xuyên di chuyển bằng máy bay phản lực (jet) giữa các địa điểm sang trọng trên thế giới. Nó không chỉ đơn thuần là việc du lịch mà còn bao hàm phong cách sống và địa vị xã hội nhất định. Nó nhấn mạnh sự giàu có, địa vị và lối sống thượng lưu.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Jet set'

Rule: tenses-past-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She was living a jet-set lifestyle last year, flying to exotic destinations every month.
Cô ấy đã sống một lối sống thượng lưu năm ngoái, bay đến những điểm đến kỳ lạ mỗi tháng.
Phủ định
They weren't jet-setting around the world when the pandemic started; they were stuck at home.
Họ đã không đi du lịch khắp thế giới khi đại dịch bắt đầu; họ bị mắc kẹt ở nhà.
Nghi vấn
Were you jet-setting to Monaco when I saw you at the airport?
Có phải bạn đang bay đến Monaco khi tôi thấy bạn ở sân bay không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)