(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ kicking
B1

kicking

Động từ (dạng V-ing)

Nghĩa tiếng Việt

đang đá sôi động mạnh mẽ phản đối
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Kicking'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Dạng hiện tại phân từ của 'kick'. Hành động đá hoặc đẩy cái gì đó bằng chân.

Definition (English Meaning)

Present participle of 'kick'. Striking or propelling something with the foot.

Ví dụ Thực tế với 'Kicking'

  • "He was kicking the ball around the yard."

    "Anh ấy đang đá bóng quanh sân."

  • "The band was kicking out some great tunes."

    "Ban nhạc đang chơi những giai điệu tuyệt vời."

  • "She is kicking against the established rules."

    "Cô ấy đang phản đối những quy tắc đã được thiết lập."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Kicking'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: kick
  • Adjective: kicking
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Kicking'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được dùng trong thì tiếp diễn hoặc như một tính từ. 'Kicking' diễn tả hành động đang diễn ra hoặc một đặc điểm của sự vật.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

at in against

kicking at (đá vào cái gì một cách giận dữ hoặc mạnh mẽ), kicking in (đá để mở hoặc tham gia), kicking against (phản đối mạnh mẽ)

Ngữ pháp ứng dụng với 'Kicking'

Rule: sentence-inversion

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The boy was kicking the ball.
Cậu bé đang đá quả bóng.
Phủ định
Not only was he kicking the ball, but also he was shouting loudly.
Không những cậu ấy đá bóng, mà còn la hét lớn tiếng.
Nghi vấn
Should he be kicking the ball so hard, he might hurt himself.
Nếu cậu ấy đá bóng quá mạnh, cậu ấy có thể bị thương.

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time the referee arrives, the crowd will have been kicking the ball around for an hour.
Vào thời điểm trọng tài đến, đám đông sẽ đã đá bóng xung quanh trong một giờ.
Phủ định
She won't have been kicking the habit of biting her nails by the end of the year.
Cô ấy sẽ không bỏ được thói quen cắn móng tay vào cuối năm nay.
Nghi vấn
Will they have been kicking themselves for missing such a great opportunity?
Liệu họ có tự trách mình vì đã bỏ lỡ một cơ hội tuyệt vời như vậy không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)