(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ mammal
B2

mammal

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

động vật có vú thú
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Mammal'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Bất kỳ động vật có xương sống máu nóng nào thuộc một lớp được phân biệt bởi sự sở hữu các tuyến vú tiết sữa để nuôi dưỡng con non, và thường có cơ thể ít nhiều được bao phủ bởi lông.

Definition (English Meaning)

Any warm-blooded vertebrate animal of a class that is distinguished by the possession of mammary glands secreting milk for the nourishment of the young, and usually by having the body more or less covered with hair.

Ví dụ Thực tế với 'Mammal'

  • "Humans, dogs, and whales are all mammals."

    "Con người, chó và cá voi đều là động vật có vú."

  • "The giant panda is a mammal native to China."

    "Gấu trúc lớn là một loài động vật có vú có nguồn gốc từ Trung Quốc."

  • "Bats are the only mammals that can truly fly."

    "Dơi là loài động vật có vú duy nhất có thể bay thật sự."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Mammal'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Sinh học

Ghi chú Cách dùng 'Mammal'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'mammal' dùng để chỉ một nhóm động vật có đặc điểm sinh học rõ ràng. Nó khác với các nhóm động vật khác như bò sát, chim, cá, v.v. về đặc điểm sinh sản và nuôi con bằng sữa. Mức độ bao phủ lông có thể khác nhau giữa các loài.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Mammal'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)