(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ matriarchal
C1

matriarchal

adjective

Nghĩa tiếng Việt

thuộc chế độ mẫu hệ có tính mẫu hệ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Matriarchal'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Thuộc về hoặc mang đặc điểm của chế độ mẫu hệ.

Definition (English Meaning)

Relating to or characteristic of a matriarchy.

Ví dụ Thực tế với 'Matriarchal'

  • "The anthropologist studied the matriarchal society in the Amazon."

    "Nhà nhân chủng học đã nghiên cứu xã hội mẫu hệ ở Amazon."

  • "The tribe has a matriarchal structure, with women making most of the important decisions."

    "Bộ lạc có một cấu trúc mẫu hệ, với phụ nữ đưa ra hầu hết các quyết định quan trọng."

  • "Some scholars argue that early human societies were more matriarchal than patriarchal."

    "Một số học giả cho rằng các xã hội loài người sơ khai có tính mẫu hệ cao hơn là phụ hệ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Matriarchal'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: matriarchal
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

gender roles(vai trò giới)
power structures(cấu trúc quyền lực)

Lĩnh vực (Subject Area)

Xã hội học Nhân chủng học Nghiên cứu giới

Ghi chú Cách dùng 'Matriarchal'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'matriarchal' mô tả một xã hội, hệ thống hoặc tổ chức trong đó phụ nữ nắm giữ vị trí quyền lực và ảnh hưởng chính trị, kinh tế, và/hoặc xã hội. Nó thường đối lập với 'patriarchal' (chế độ phụ hệ), nơi nam giới nắm giữ quyền lực.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Matriarchal'

Rule: tenses-past-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The anthropologist was studying how the society was becoming increasingly matriarchal.
Nhà nhân chủng học đang nghiên cứu cách xã hội ngày càng trở nên theo chế độ mẫu hệ.
Phủ định
She was not claiming that the tribe was entirely matriarchal during that period.
Cô ấy không khẳng định rằng bộ lạc hoàn toàn theo chế độ mẫu hệ trong giai đoạn đó.
Nghi vấn
Were they implying that the family structure was becoming more matriarchal?
Có phải họ đang ám chỉ rằng cấu trúc gia đình đang trở nên theo chế độ mẫu hệ hơn không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)