meddler
nounNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Meddler'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Người hay xen vào chuyện của người khác, chuyện không liên quan đến mình.
Definition (English Meaning)
A person who interferes in something that is not their concern.
Ví dụ Thực tế với 'Meddler'
-
"He was a meddler, always interfering in his children's lives."
"Anh ta là một kẻ hay xen vào chuyện người khác, luôn can thiệp vào cuộc sống của con cái mình."
-
"Don't be a meddler; it's none of your business."
"Đừng có xen vào chuyện người khác; đó không phải là việc của bạn."
-
"The government shouldn't be a meddler in the free market."
"Chính phủ không nên can thiệp vào thị trường tự do."
Từ loại & Từ liên quan của 'Meddler'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: meddler
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Meddler'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Từ 'meddler' mang nghĩa tiêu cực, chỉ người thích can thiệp vào chuyện riêng tư hoặc công việc của người khác một cách không được hoan nghênh. Sự can thiệp này thường không được yêu cầu và có thể gây khó chịu hoặc phiền toái.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Meddler'
Rule: sentence-conditionals-mixed
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If she hadn't been such a meddler, she would be more respected now.
|
Nếu cô ấy không phải là một người hay xía vào chuyện người khác, cô ấy đã được tôn trọng hơn bây giờ. |
| Phủ định |
If he hadn't acted like a meddler in the past, he wouldn't be facing these consequences today.
|
Nếu anh ấy không hành động như một kẻ hay xen vào chuyện người khác trong quá khứ, thì anh ấy đã không phải đối mặt với những hậu quả này hôm nay. |
| Nghi vấn |
If you hadn't been a meddler, would you be in this difficult situation now?
|
Nếu bạn không phải là một người hay xía vào chuyện người khác, bạn có ở trong tình huống khó khăn này bây giờ không? |