(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ mercilessness
C1

mercilessness

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

sự tàn nhẫn sự nhẫn tâm sự vô tình sự thiếu lòng trắc ẩn
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Mercilessness'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sự tàn nhẫn, sự không thương xót, sự vô cảm; sự thiếu lòng trắc ẩn.

Definition (English Meaning)

The quality of showing no compassion or pity; cruelty; lack of mercy.

Ví dụ Thực tế với 'Mercilessness'

  • "The mercilessness of the dictator was feared by all."

    "Sự tàn nhẫn của nhà độc tài bị tất cả mọi người khiếp sợ."

  • "The mercilessness of the weather destroyed their crops."

    "Sự tàn nhẫn của thời tiết đã phá hủy mùa màng của họ."

  • "He was known for the mercilessness of his business dealings."

    "Anh ta nổi tiếng vì sự tàn nhẫn trong các giao dịch kinh doanh của mình."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Mercilessness'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

compassion(lòng trắc ẩn)
mercy(lòng thương xót)
kindness(sự tử tế)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đạo đức học Tâm lý học

Ghi chú Cách dùng 'Mercilessness'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'mercilessness' nhấn mạnh trạng thái hoặc bản chất của việc không có lòng trắc ẩn. Nó thường được dùng để mô tả hành động hoặc thái độ khắc nghiệt, tàn bạo, không khoan nhượng. Khác với 'cruelty' (sự độc ác) có thể bao gồm việc chủ động gây đau khổ, 'mercilessness' tập trung vào việc thiếu sự cảm thông và lòng thương xót.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of towards

‘Mercilessness of’ thường đi với đối tượng chịu sự tàn nhẫn, ví dụ 'the mercilessness of the tyrant'. ‘Mercilessness towards’ dùng để chỉ hành vi tàn nhẫn hướng tới ai, ví dụ 'mercilessness towards the poor'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Mercilessness'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)