mono
Tính từNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Mono'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Đơn; một; bao gồm hoặc sử dụng chỉ một.
Definition (English Meaning)
Single; one; consisting of or using only one.
Ví dụ Thực tế với 'Mono'
-
"A mono recording uses only one channel."
"Một bản thu âm mono chỉ sử dụng một kênh."
-
"The old radio only plays in mono."
"Cái radio cũ chỉ phát ở chế độ mono."
-
"Mono printing is cheaper than color printing."
"In đơn sắc rẻ hơn in màu."
Từ loại & Từ liên quan của 'Mono'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: monograph, mononucleosis (mono)
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Mono'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Thường được dùng như một tiền tố (prefix) để tạo thành các từ mới, mang ý nghĩa 'một' hoặc 'duy nhất'. Khi dùng độc lập, nó thường là dạng rút gọn của các danh từ bắt đầu bằng 'mono-'
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Mono'
Rule: punctuation-period
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The professor published a detailed monograph on the topic.
|
Giáo sư đã xuất bản một chuyên khảo chi tiết về chủ đề này. |
| Phủ định |
She does not have mononucleosis.
|
Cô ấy không bị bệnh bạch cầu đơn nhân. |
| Nghi vấn |
Is his monograph going to be published soon?
|
Chuyên khảo của anh ấy có được xuất bản sớm không? |
Rule: tenses-future-perfect-continuous
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
By the time the research team publishes their findings, they will have been working on the monograph for over five years.
|
Vào thời điểm nhóm nghiên cứu công bố những phát hiện của họ, họ sẽ đã làm việc trên chuyên khảo đó hơn năm năm. |
| Phủ định |
He won't have been suffering from mononucleosis (mono) for more than a few weeks by the time he recovers.
|
Anh ấy sẽ không phải chịu đựng bệnh bạch cầu đơn nhân (mono) quá vài tuần vào thời điểm anh ấy hồi phục. |
| Nghi vấn |
Will the doctors have been treating the patient for mononucleosis (mono) for long before they release him from the hospital?
|
Các bác sĩ sẽ đã điều trị cho bệnh nhân bệnh bạch cầu đơn nhân (mono) được bao lâu trước khi họ cho anh ấy xuất viện? |
Rule: tenses-present-perfect-continuous
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
She has been working on her monograph for the past six months.
|
Cô ấy đã làm việc trên chuyên khảo của mình trong sáu tháng qua. |
| Phủ định |
They haven't been studying mononucleosis symptoms carefully enough.
|
Họ đã không nghiên cứu các triệu chứng của bệnh bạch cầu đơn nhân một cách cẩn thận. |
| Nghi vấn |
Have you been writing your monograph every day?
|
Bạn có viết chuyên khảo của mình mỗi ngày không? |
Rule: usage-wish-if-only
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
I wish I hadn't contracted mononucleosis last year.
|
Tôi ước tôi đã không mắc bệnh bạch cầu đơn nhân vào năm ngoái. |
| Phủ định |
If only she wouldn't write her monograph on such an obscure topic.
|
Giá mà cô ấy không viết chuyên khảo của mình về một chủ đề khó hiểu như vậy. |
| Nghi vấn |
Do you wish you could understand his monograph better?
|
Bạn có ước mình có thể hiểu rõ hơn chuyên khảo của anh ấy không? |