(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ more radiant
B2

more radiant

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

rạng rỡ hơn tươi tắn hơn tỏa sáng hơn
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'More radiant'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Phát ra ánh sáng; chiếu sáng hoặc rực rỡ.

Definition (English Meaning)

Emitting light; shining or glowing brightly.

Ví dụ Thực tế với 'More radiant'

  • "She looked more radiant than ever on her wedding day."

    "Cô ấy trông rạng rỡ hơn bao giờ hết trong ngày cưới."

  • "The sunset was more radiant than any I had seen before."

    "Hoàng hôn rực rỡ hơn bất kỳ cảnh nào tôi từng thấy trước đây."

  • "With newfound confidence, she became more radiant."

    "Với sự tự tin mới, cô ấy trở nên rạng rỡ hơn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'More radiant'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

dull(tối tăm, xỉn màu)
gloomy(ảm đạm) lackluster(mờ nhạt)

Từ liên quan (Related Words)

beauty(vẻ đẹp)
happiness(hạnh phúc)
health(sức khỏe)

Lĩnh vực (Subject Area)

Mô tả vẻ đẹp/Cảm xúc

Ghi chú Cách dùng 'More radiant'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Khi sử dụng 'radiant', người nói thường muốn nhấn mạnh vẻ đẹp rực rỡ, chói lọi toát ra từ bên trong. Nó không chỉ đơn thuần là 'bright' (sáng), mà còn mang ý nghĩa tích cực về sự hạnh phúc, khỏe mạnh, hoặc niềm vui. So với 'shining', 'radiant' có sắc thái trang trọng và thơ mộng hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'More radiant'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)