mountain pass
danh từNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Mountain pass'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Một con đường có thể đi lại được xuyên qua một dãy núi hoặc vượt qua một sống núi.
Ví dụ Thực tế với 'Mountain pass'
-
"The caravan made its way slowly through the mountain pass."
"Đoàn lữ hành chậm rãi vượt qua con đèo."
-
"The rebels controlled the mountain pass."
"Quân nổi dậy kiểm soát con đèo."
-
"The road winds through the mountain pass."
"Con đường uốn lượn qua con đèo."
Từ loại & Từ liên quan của 'Mountain pass'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: mountain pass
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Mountain pass'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Cụm từ 'mountain pass' thường dùng để chỉ những con đường tự nhiên hoặc nhân tạo, có thể vượt qua địa hình núi non hiểm trở. Nó nhấn mạnh tính chất kết nối giữa hai khu vực bị ngăn cách bởi núi. So với 'valley' (thung lũng), 'mountain pass' tập trung vào tính chất con đường đi qua, trong khi 'valley' chỉ đơn thuần là một vùng đất trũng giữa các ngọn núi.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
'through' dùng khi con đường đi xuyên qua dãy núi. Ví dụ: 'The army marched through the mountain pass.' 'over' dùng khi con đường đi qua đỉnh hoặc sống núi. Ví dụ: 'The view from over the mountain pass was breathtaking.'
Ngữ pháp ứng dụng với 'Mountain pass'
Rule: sentence-conditionals-mixed
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If we had taken the mountain pass, we would arrive earlier now.
|
Nếu chúng ta đã đi đường đèo, bây giờ chúng ta đã đến sớm hơn. |
| Phủ định |
If they hadn't closed the mountain pass due to the snowstorm, we could have visited our grandparents last weekend.
|
Nếu họ không đóng đường đèo do bão tuyết, chúng ta đã có thể thăm ông bà vào cuối tuần trước. |
| Nghi vấn |
If the mountain pass wasn't so dangerous, would you have considered driving through it?
|
Nếu đường đèo không nguy hiểm như vậy, bạn có cân nhắc lái xe qua đó không? |