(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ multiply
B1

multiply

Động từ

Nghĩa tiếng Việt

nhân sinh sôi gia tăng theo cấp số nhân
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Multiply'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Nhân một số bằng cách cộng nó với chính nó một số lần cụ thể; tìm tích.

Definition (English Meaning)

To increase a number by adding it to itself a particular number of times; to find the product.

Ví dụ Thực tế với 'Multiply'

  • "If you multiply seven by five, you get thirty-five."

    "Nếu bạn nhân bảy với năm, bạn sẽ được ba mươi lăm."

  • "The bacteria multiply rapidly in warm, moist conditions."

    "Vi khuẩn sinh sôi rất nhanh trong điều kiện ấm và ẩm."

  • "Multiply the length by the width to find the area."

    "Nhân chiều dài với chiều rộng để tìm diện tích."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Multiply'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

product(tích)
factor(thừa số)

Lĩnh vực (Subject Area)

Toán học

Ghi chú Cách dùng 'Multiply'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Động từ "multiply" được sử dụng chủ yếu trong toán học để chỉ phép nhân. Nó cũng có thể được sử dụng theo nghĩa bóng để chỉ sự tăng lên nhanh chóng về số lượng hoặc quy mô. Ví dụ, "multiply the number by 5" có nghĩa là nhân số đó với 5. Khi dùng theo nghĩa bóng, có thể thay thế bằng 'increase', 'grow', 'proliferate' nhưng 'multiply' nhấn mạnh sự gia tăng theo cấp số nhân.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

by with

"Multiply by": sử dụng khi chỉ rõ số lượng hoặc yếu tố được nhân lên. Ví dụ: "Multiply 2 by 3". "Multiply with": Ít phổ biến hơn 'by', nhưng vẫn có thể dùng khi nhấn mạnh vào hành động nhân.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Multiply'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)