neighboring
AdjectiveNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Neighboring'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Nằm cạnh hoặc gần một cái gì đó khác.
Definition (English Meaning)
Located next to or near something else.
Ví dụ Thực tế với 'Neighboring'
-
"The neighboring countries have a long history of trade."
"Các quốc gia láng giềng có một lịch sử giao thương lâu đời."
-
"We visited a neighboring village."
"Chúng tôi đã đến thăm một ngôi làng lân cận."
-
"The fire spread to the neighboring building."
"Ngọn lửa lan sang tòa nhà bên cạnh."
Từ loại & Từ liên quan của 'Neighboring'
Các dạng từ (Word Forms)
- Verb: neighbor (to)
- Adjective: neighboring
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Neighboring'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Từ này thường được dùng để mô tả các quốc gia, thành phố, thị trấn hoặc khu vực lân cận. Nó nhấn mạnh sự gần gũi về mặt địa lý. Khác với 'adjacent', 'neighboring' ngụ ý một mối quan hệ hoặc sự tương tác nào đó (dù nhỏ) giữa hai thực thể.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
'Neighboring to' thường được dùng để chỉ vị trí trực tiếp gần. 'Neighboring with' nhấn mạnh hơn vào mối quan hệ hoặc tương tác giữa hai bên, mặc dù ít phổ biến hơn.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Neighboring'
Rule: parts-of-speech-interjections
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
Wow, the neighboring park has a beautiful new playground!
|
Ồ, công viên lân cận có một sân chơi mới rất đẹp! |
| Phủ định |
Alas, the neighboring city doesn't have as many job opportunities.
|
Than ôi, thành phố lân cận không có nhiều cơ hội việc làm như vậy. |
| Nghi vấn |
Hey, is the neighboring state known for its beaches?
|
Này, tiểu bang lân cận có nổi tiếng về bãi biển không? |
Rule: sentence-conditionals-first
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If we invest in better infrastructure, neighboring towns will benefit from increased trade.
|
Nếu chúng ta đầu tư vào cơ sở hạ tầng tốt hơn, các thị trấn lân cận sẽ được hưởng lợi từ việc tăng cường thương mại. |
| Phủ định |
If the neighboring country doesn't reduce its emissions, we will not be able to meet our climate goals.
|
Nếu quốc gia láng giềng không giảm lượng khí thải, chúng ta sẽ không thể đạt được các mục tiêu về khí hậu. |
| Nghi vấn |
Will the neighboring businesses support our proposal if we offer them tax incentives?
|
Liệu các doanh nghiệp lân cận có ủng hộ đề xuất của chúng ta nếu chúng ta cung cấp cho họ các ưu đãi về thuế không? |
Rule: sentence-conditionals-mixed
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If the neighboring country had invested more in renewable energy, it would be less reliant on fossil fuels now.
|
Nếu quốc gia láng giềng đã đầu tư nhiều hơn vào năng lượng tái tạo, thì bây giờ họ đã ít phụ thuộc hơn vào nhiên liệu hóa thạch. |
| Phủ định |
If our city weren't neighboring such a large industrial zone, we wouldn't have had to deal with the pollution problems of the past decade.
|
Nếu thành phố của chúng ta không lân cận một khu công nghiệp lớn như vậy, chúng ta đã không phải đối phó với các vấn đề ô nhiễm của thập kỷ qua. |
| Nghi vấn |
If they had known that the problems with neighboring tribes were so severe, would they have chosen to settle there?
|
Nếu họ biết rằng các vấn đề với các bộ tộc lân cận nghiêm trọng đến vậy, liệu họ có chọn định cư ở đó không? |
Rule: sentence-passive-voice
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The neighboring countries are believed to be affected by the economic crisis.
|
Người ta tin rằng các quốc gia láng giềng bị ảnh hưởng bởi cuộc khủng hoảng kinh tế. |
| Phủ định |
The neighboring village was not believed to be haunted by ghosts.
|
Ngôi làng lân cận không được cho là bị ma ám. |
| Nghi vấn |
Will the neighboring building be occupied by the new company?
|
Liệu tòa nhà bên cạnh có được công ty mới chiếm đóng không? |