(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ neuritis
C1

neuritis

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

viêm dây thần kinh
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Neuritis'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Viêm một hoặc nhiều dây thần kinh.

Definition (English Meaning)

Inflammation of a nerve or nerves.

Ví dụ Thực tế với 'Neuritis'

  • "The doctor diagnosed her with optic neuritis after she experienced blurred vision."

    "Bác sĩ chẩn đoán cô ấy bị viêm dây thần kinh thị giác sau khi cô ấy bị mờ mắt."

  • "Peripheral neuritis can be caused by diabetes."

    "Viêm dây thần kinh ngoại biên có thể do bệnh tiểu đường gây ra."

  • "A common symptom of neuritis is a burning pain."

    "Một triệu chứng thường gặp của viêm dây thần kinh là đau rát."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Neuritis'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: neuritis
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Neuritis'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Neuritis chỉ tình trạng viêm, không phải tổn thương nói chung của dây thần kinh (nếu tổn thương nói chung sẽ dùng neuropathy). Neuritis có thể gây đau, tê, yếu cơ hoặc mất chức năng ở khu vực mà dây thần kinh đó chi phối. Nó có thể ảnh hưởng đến một dây thần kinh duy nhất (ví dụ, viêm dây thần kinh thị giác) hoặc nhiều dây thần kinh (polyneuritis).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

Thường đi sau 'neuritis' để chỉ dây thần kinh bị viêm (ví dụ, 'neuritis of the optic nerve'). Cũng có thể dùng để chỉ nguyên nhân gây viêm (ví dụ, 'neuritis of traumatic origin').

Ngữ pháp ứng dụng với 'Neuritis'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)