(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ neurons
C1

neurons

noun

Nghĩa tiếng Việt

tế bào thần kinh nơ-ron
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Neurons'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một tế bào chuyên biệt truyền dẫn xung thần kinh; một tế bào thần kinh.

Definition (English Meaning)

A specialized cell transmitting nerve impulses; a nerve cell.

Ví dụ Thực tế với 'Neurons'

  • "The brain consists of billions of neurons that communicate with each other."

    "Bộ não bao gồm hàng tỷ tế bào thần kinh giao tiếp với nhau."

  • "Damage to neurons can lead to neurological disorders."

    "Tổn thương đến các tế bào thần kinh có thể dẫn đến các rối loạn thần kinh."

  • "Neurons transmit signals electrochemically."

    "Các tế bào thần kinh truyền tín hiệu bằng phương pháp điện hóa."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Neurons'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

nerve cell(tế bào thần kinh)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Sinh học Y học

Ghi chú Cách dùng 'Neurons'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Neurons là các đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản của hệ thần kinh. Chúng chịu trách nhiệm truyền thông tin dưới dạng tín hiệu điện và hóa học. Cần phân biệt 'neuron' (tế bào thần kinh) với 'glia' (tế bào thần kinh đệm), hỗ trợ và bảo vệ neurons.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in to with

‘in’ dùng để chỉ vị trí của neurons (neurons in the brain); ‘to’ dùng để chỉ sự kết nối hoặc tác động lên neurons khác (signals sent to neurons); ‘with’ dùng để chỉ mối liên hệ hoặc sự tác động lẫn nhau (neurons communicate with each other).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Neurons'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)