(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ non-infectious
B2

non-infectious

adjective

Nghĩa tiếng Việt

không lây nhiễm bất nhiễm
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Non-infectious'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Không có khả năng gây nhiễm trùng.

Definition (English Meaning)

Not capable of causing infection.

Ví dụ Thực tế với 'Non-infectious'

  • "Asthma is a non-infectious respiratory condition."

    "Hen suyễn là một bệnh hô hấp không lây nhiễm."

  • "The doctor confirmed that the patient's rash was non-infectious."

    "Bác sĩ xác nhận rằng phát ban của bệnh nhân không lây nhiễm."

  • "Non-infectious diseases, such as diabetes, are on the rise globally."

    "Các bệnh không lây nhiễm, như tiểu đường, đang gia tăng trên toàn cầu."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Non-infectious'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: non-infectious
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học Sinh học

Ghi chú Cách dùng 'Non-infectious'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'non-infectious' được sử dụng để mô tả các bệnh hoặc tình trạng mà không lây lan từ người này sang người khác. Nó thường được sử dụng trong bối cảnh y tế để phân biệt với các bệnh truyền nhiễm. Sự khác biệt quan trọng giữa 'non-infectious' và 'non-contagious': 'non-contagious' nhấn mạnh việc không lây lan qua tiếp xúc trực tiếp, trong khi 'non-infectious' nhấn mạnh việc không do tác nhân gây bệnh xâm nhập và gây bệnh.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Non-infectious'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)