(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ original limb
B2

original limb

noun phrase

Nghĩa tiếng Việt

chi ban đầu chi nguyên bản chi gốc
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Original limb'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Chi gốc, chi mà một sinh vật được sinh ra cùng, trước bất kỳ sự mất mát hoặc sửa đổi nào.

Definition (English Meaning)

The limb that an organism is born with, before any loss or modification.

Ví dụ Thực tế với 'Original limb'

  • "The doctor hoped to restore the patient's original limb after the accident."

    "Bác sĩ hy vọng sẽ phục hồi chi gốc của bệnh nhân sau tai nạn."

  • "The experiment aimed to compare the function of the original limb with the newly grown one."

    "Thí nghiệm nhằm so sánh chức năng của chi gốc với chi mới mọc."

  • "Scientists are researching methods to stimulate the regrowth of an original limb."

    "Các nhà khoa học đang nghiên cứu các phương pháp để kích thích sự mọc lại của một chi gốc."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Original limb'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

natural limb(chi tự nhiên)
native limb(chi bẩm sinh)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học/Sinh học

Ghi chú Cách dùng 'Original limb'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh y học, sinh học, hoặc giả tưởng để chỉ một chi tự nhiên ban đầu của cơ thể, phân biệt với chi giả, chi cấy ghép, hoặc chi bị biến đổi. Ví dụ, trong khoa học viễn tưởng, người ta có thể nói về việc khôi phục 'original limb' sau khi thay thế bằng một bộ phận cơ khí.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Original limb'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)