(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ poach
B2

poach

Động từ

Nghĩa tiếng Việt

luộc săn trộm ăn cắp ý tưởng chiếm đoạt
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Poach'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Luộc trứng hoặc thức ăn khác trong nước sôi lăn tăn, không dùng dầu mỡ.

Definition (English Meaning)

To cook (food, especially eggs) by gently simmering in a liquid.

Ví dụ Thực tế với 'Poach'

  • "She poached the eggs in simmering water."

    "Cô ấy luộc trứng trong nước sôi lăn tăn."

  • "She likes to poach pears in red wine."

    "Cô ấy thích luộc lê trong rượu vang đỏ."

  • "Poaching is a serious threat to endangered species."

    "Săn bắn trái phép là một mối đe dọa nghiêm trọng đối với các loài có nguy cơ tuyệt chủng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Poach'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

simmer(luộc om)
steal(ăn cắp, đánh cắp)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Poach'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Phương pháp nấu ăn nhẹ nhàng giúp giữ được hình dạng và độ ẩm của thức ăn. Thường dùng cho trứng, cá, trái cây.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Poach'

Rule: sentence-subject-verb-agreement

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The poacher was arrested by the park rangers.
Kẻ săn trộm đã bị các kiểm lâm viên bắt giữ.
Phủ định
They do not poach elephants for their ivory.
Họ không săn trộm voi để lấy ngà.
Nghi vấn
Does he poach fish in the river?
Anh ta có săn trộm cá trên sông không?

Rule: tenses-past-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The poacher poached the rhino last week.
Kẻ săn trộm đã săn trộm con tê giác vào tuần trước.
Phủ định
They didn't poach any fish in the river yesterday.
Hôm qua họ đã không đánh bắt trộm bất kỳ con cá nào trên sông.
Nghi vấn
Did the poacher poach the eggs from the nest?
Kẻ săn trộm có trộm trứng từ tổ không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)