(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ positive number
B1

positive number

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

số dương
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Positive number'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một số thực lớn hơn không.

Definition (English Meaning)

A real number that is greater than zero.

Ví dụ Thực tế với 'Positive number'

  • "The square root of a positive number is always a real number."

    "Căn bậc hai của một số dương luôn là một số thực."

  • "3 is a positive number."

    "3 là một số dương."

  • "Positive numbers are used to represent quantities greater than zero."

    "Các số dương được sử dụng để biểu diễn các đại lượng lớn hơn không."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Positive number'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: positive number
  • Adjective: positive
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

greater than zero(lớn hơn không)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Toán học

Ghi chú Cách dùng 'Positive number'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ 'positive number' được sử dụng để chỉ một số lớn hơn 0. Nó trái ngược với 'negative number', là một số nhỏ hơn 0. Số 0 không phải là số dương cũng không phải là số âm. Trong toán học, việc phân biệt giữa số dương và số âm là rất quan trọng trong nhiều lĩnh vực như đại số, giải tích và thống kê. Nó cũng có thể được gọi đơn giản là 'positive'.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in with as

In: "In mathematics, positive numbers..." (Trong toán học, các số dương...). With: "With positive numbers, calculations are..." (Với các số dương, các phép tính...). As: "Representing a value as a positive number" (Biểu diễn một giá trị như một số dương).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Positive number'

Rule: clauses-relative-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Ten, which is a positive number, is often used as a base in mathematics because it's easy to work with.
Mười, là một số dương, thường được sử dụng làm cơ sở trong toán học vì nó dễ sử dụng.
Phủ định
-3, which is a number that is not a positive number, is classified as a negative integer.
-3, là một số không phải là số dương, được phân loại là một số nguyên âm.
Nghi vấn
Is 7, which is a positive number, greater than the square root of 4?
7, là một số dương, có lớn hơn căn bậc hai của 4 không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)