profane
adjectiveNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Profane'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Liên quan hoặc dành cho những gì không thiêng liêng hoặc thuộc kinh thánh; trần tục hơn là tôn giáo.
Definition (English Meaning)
Relating or devoted to that which is not sacred or biblical; secular rather than religious.
Ví dụ Thực tế với 'Profane'
-
"The museum displays both sacred and profane art."
"Bảo tàng trưng bày cả nghệ thuật thiêng liêng và nghệ thuật trần tục."
-
"The book was criticized for its profane language and irreverent tone."
"Cuốn sách bị chỉ trích vì ngôn ngữ tục tĩu và giọng văn bất kính."
-
"The vandals profaned the monument with graffiti."
"Những kẻ phá hoại đã báng bổ tượng đài bằng hình vẽ graffiti."
Từ loại & Từ liên quan của 'Profane'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: profanity (sự báng bổ, lời tục tĩu)
- Verb: profane (báng bổ, làm ô uế)
- Adjective: profane (báng bổ, tục tĩu, trần tục)
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Profane'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Khi được dùng như một tính từ, 'profane' thường được dùng để mô tả những thứ không liên quan đến tôn giáo hoặc những điều thiêng liêng. Nó có thể mang nghĩa trung lập (chỉ sự trần tục) hoặc mang nghĩa tiêu cực (thể hiện sự thiếu tôn trọng đối với những điều thiêng liêng). Cần phân biệt với 'sacred' (thiêng liêng) và 'secular' (thế tục).
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Profane'
Rule: punctuation-colon
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The vandals chose a sacred place to profane: they spray-painted graffiti on the ancient temple walls.
|
Những kẻ phá hoại đã chọn một nơi linh thiêng để báng bổ: chúng phun sơn graffiti lên những bức tường đền cổ. |
| Phủ định |
The museum guide made it clear that visitors should not use profanity: no one wanted to hear any curse words.
|
Hướng dẫn viên bảo tàng nói rõ rằng du khách không nên sử dụng lời tục tĩu: không ai muốn nghe bất kỳ lời chửi thề nào. |
| Nghi vấn |
Is it really necessary to use such profane language: is there no other way to express your anger?
|
Có thực sự cần thiết phải sử dụng ngôn ngữ tục tĩu như vậy không: không có cách nào khác để bạn thể hiện sự tức giận của mình sao? |
Rule: sentence-conditionals-first
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If he uses profane language in the classroom, the teacher will give him detention.
|
Nếu anh ta sử dụng ngôn ngữ tục tĩu trong lớp học, giáo viên sẽ cho anh ta ở lại trường sau giờ học. |
| Phủ định |
If you don't respect religious symbols, you shouldn't profane them.
|
Nếu bạn không tôn trọng các biểu tượng tôn giáo, bạn không nên báng bổ chúng. |
| Nghi vấn |
Will they be fined if they display profanity publicly?
|
Họ có bị phạt không nếu họ thể hiện sự tục tĩu công khai? |
Rule: usage-comparisons
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
His speech was more profane than a sailor's after a long voyage.
|
Bài phát biểu của anh ta tục tĩu hơn một thủy thủ sau một chuyến đi dài. |
| Phủ định |
This temple is not as profane as that abandoned one.
|
Ngôi đền này không trần tục bằng ngôi đền bỏ hoang kia. |
| Nghi vấn |
Is his language the most profane in the company?
|
Có phải ngôn ngữ của anh ta là tục tĩu nhất trong công ty không? |